Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngại


đgt. 1. Cảm thấy cần phải tránh vì không muốn gánh chịu, không muốn có liên luỵ: ngại đường xa ngại va chạm. 2. Cảm thấy lo lắng, không yên lòng vì sợ có điều không hay xảy ra: ngại cho tương lai của con nếu lấy phải người chồng như vậy.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.