Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngấn


d. 1. Vết còn lại thành đường, nét: Ngấn chè trong chén; Nước lụt rút đi, còn để lại ngấn trên tường. 2. Vết gập trên da người béo: Bụ sữa có ngấn ở cổ tay.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.