Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngấy


t. 1. Chán vì nhiều mỡ, sợ mỡ: Ngấy thịt mỡ. 2. Chán ghét vì đã quá quen: Xem hát mãi, ngấy lắm rồi. Ngấy đến mang tai. Chán đến cực độ: Suốt một tuần ăn thịt mỡ, ngấy đến mang tai.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.