Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngắn


tt Có chiều dài rất hạn chế trong không gian hay trong thời gian: Đừng chê lươn ngắn mà tham chạch dài (tng); Ngày vui ngắn chẳng đầy gang (K); Sông sâu, sào ngắn khôn dò (cd).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.