Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngọt


tt. 1. Có vị như vị của đường, mật: cam ngọt Nước rất ngọt thích ăn của ngọt. 2. (Món ăn) ngon, đậm đà, dễ ăn: cơm dẻo canh ngọt gà ngọt thịt. 3. (Lời, giọng, âm thanh) dễ nghe, êm tai: trẻ con ưa ngọt ngọt giọng hò. 4. (Sắc, rét) ở mức độ cao: Dao sắc ngọt rét ngọt.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.