Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngỡ


đgt 1. Tưởng lầm: Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác ngỡ là vàng tâm (cd). 2. Tưởng như: Hôm nay vui đến ngỡ trong mơ (Tố-hữu).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.