Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngợp


t. Thấy choáng váng khi từ một chỗ cheo leo nhìn xuống: Đi qua cầu hẹp, nhìn xuống sông mà ngợp.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.