Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngụy


I. d. 1. Kẻ chống chính quyền hợp pháp: Lính ngụy. 2. "Ngụy quân" nói tắt: Cải tạo tề ngụy. II. t. Giả dối: Phép ngụy.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.