| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| nhúng 
 
 
  Ä‘gt 1. Cho thứ gì vào má»™t chất lá»ng rồi lại lấy ra ngay: Cho cam công kẻ nhúng tay thùng chàm (K). 2. Tham gia vào: Vị tổng tư lệnh không cần nhúng vào những vấn đỠlặt vặt (HCM). 
 
 
 |  |  
		|  |  |