Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhăn


đgt Nói mặt cau có: Ông trời mới bảo ông trăng: Những người hạ giới mặt nhăn như tườu(cd).

tt Có những vết gấp thành nếp: Cái áo mới là đã rồi; Người già thì da nhăn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.