Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhũn


1. Nhã nhặn và khiêm tốn: Thái độ nhũn. Nhũn như con chi chi. Có thái độ quá khiêm tốn.

t. Mềm lắm: Quả thị chín quá đã nhũn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.