Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhạn


dt 1. Loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn: Nhạn bay cao, mưa rào lại tạnh, nhạn bay thấp mưa ở bờ ao (cd). 2.Tin tức do nhạn đưa về: Mây dăng ải bắc, trông tin nhạn (NgĐChiểu); Ngày sáu khắc tin mong, nhạn vắng (CgO).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.