Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhạo


1 đgt. Tỏ ý mỉa mai, coi thường: cười nhạo.

2 dt., cũ, đphg Bình nhỏ có vòi dùng để đựng rượu: Rượu hồng đào trút nhào vào nhạo, Kiếm nơi nào nhơn đạo hơn anh (cd.).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.