Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhạt


t, ph. 1. Có vị như vị của nước lã hoặc tương tự, ít mặn, ít ngọt, ít chua... : Canh nhạt ; Cốc nước chanh loãng nhạt quá. 2. Có màu sáng, tiến gần đến màu trắng như khi vẽ hoặc nhuộm bằng thuốc loãng : Xanh nhạt. 3. Thiếu tình cảm đằm thắm mặn mà, ít gợi cảm xúc : Tiếp đãi nhạt ; Vở kịch nhạt.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.