Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhạy


ph, t. 1. Chóng có tác dụng, chóng bắt lửa: Mồi câu nhạy; Máy thu nhanh nhạy; Diêm nhạy. 2. Mau chóng: Công việc làm nhạy. 3. Nói một máy đo có thể phát hiện được những sai biệt rất nhỏ: Cân nhạy.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.