| nhận 
 
 
  1 đgt. Dìm cho ngập nước: Nhận thuyền chìm xuống nước. 
 
  2 đgt. 1. Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình: nhận thư  nhận trách nhiệm nặng nề. 2. Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu: nhận giúp đỡ học ngoài giờ. 
 
  3 đgt. 1. Phân biệt rõ: nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch. 2. Tự cho biết là đúng: nhận lỗi  cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình. 
 
 
 |  |