Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhập


I. đg. 1. Đưa vào: Nhập kho. 2. Hợp lại, gom lại: Nhập bọn; Nhập hai bó làm một. II. d. Tiền hàng thu vào: Số nhập trội hơn số xuất.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.