Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhịn


đg. 1. Đành chịu để nhu cầu không thỏa mãn: Nhịn ăn; Nhịn mặc. 2. Nh. Nhịn đói: Uống thuốc xổ, phải nhịn. 3. Chịu đựng sự thiệt hại mà không kêu ca hoặc không chống lại: Bị đánh mà chịu nhịn ư?


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.