Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhồi


đg. 1. Nhét vào cho đầy: Nhồi bông vào gối. 2. Cg. Nhồi nhét. Ăn (thtục): Nhồi cho lắm vào rồi đau bụng. 3. Nh. Nhồi sọ: Bị nhồi nhiều tư tưởng phản động.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.