Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
noircir


[noircir]
ngoại động từ
làm đen đi, làm sạm đi, bôi đen
Charbon qui noircit les mains
than làm đen tay
La fumée a noirci les murs
khói làm đen tường
(văn học) bôi nhọ
Noircir la réputation de quelqu'un
bôi nhọ danh dự của ai
noircir du papier
(thân mật) viết lách
Phản nghĩa Blanchir, innocenter, justifier
nội động từ
đen đi, sạm đi
Peau qui noircit au soleil
da sạm đi ngoài nắng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.