|  nombreux 
 
 
 |  | [nombreux] |  |  | tính từ |  |  |  | nhiều, đông |  |  |  | Dans de nombreux cas |  |  | trong nhiều trường hợp |  |  |  | De nombreuses fois |  |  | nhiều lần, thường xuyên |  |  |  | Une classe nombreuse |  |  | một lớp học đông |  |  |  | Une famille nombreuse |  |  | một gia đình đông con |  |  |  | Ils sont de plus en plus nombreux |  |  | chúng càng ngày càng đông |  |  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) có nhịp điệu, nhịp nhàng |  |  |  | Style nombreux |  |  | lời văn nhịp nhàng |  |  | phản nghĩa Petit. Rare. | 
 
 
 |  |