Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
non


d. Núi: Non xanh nước biếc.

t, ph. 1. Mới mọc, mới sinh, ít tuổi: Mầm non. 2. Chưa tới thời hạn hoặc mức độ cần thiết: Đẻ non; Đậu rán non. 3. ở trình độ thấp: Nghệ thuật non.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.