quá tò mò; hay dò hỏi một cách khiếm nhã; thóc mách
I've always found her unbearably nosy
tôi luôn thấy cô ấy thóc mách đến đỗi không chịu được
/'nouzi/ (nosey) /nosey/
tính từ có mũi to thành mũi (đối với mùi thối) có mùi hôi thối ngát, thơm (trà) (từ lóng) hay sục sạo, tò mò, thọc mạch; hay can thiệp vào việc người khác !Nosy Parker người hay can thiệp vào việc người khác; người lăng xăng