| ['nou∫n] |
| danh từ |
| | ý niệm, khái niệm |
| | a system based on the notions of personal equality and liberty |
| một chế độ dựa trên những khái niệm về bình đẳng và tự do cá nhân |
| | ý nghĩ hoặc lòng tin mơ hồ, kỳ quặc hoặc có thể sai |
| | I'd a notion that she originally came from Poland |
| tôi cứ nghĩ là chị ấy người gốc Ba Lan |
| | your head is full of silly notions |
| đầu óc anh đầy những ý tưởng ngớ ngẩn |
| | (notion of something) (dùng sau no, any, some) quan điểm, ý kiến |
| | do you have the slightest notion of what this means? |
| anh có hiểu tí nào về điều này (muốn nói gì) không? |
| | she has no notion of the difficulty of the problem |
| cô ấy chẳng hiểu tí nào về sự khó khăn của vấn đề này |
| | (notions) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những đồ lặt vặt dùng cho việc may vá (đinh ghim, khuy, cuộn chỉ......); đồ khâu |