Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nây


d. Chừng này: Lớn bằng nây mà còn vòi mẹ.

l. d. Thịt mỡ bèo nhèo ở bụng lợn. 2. t. Nói béo mập mạp: Béo nây.

(đph) t. Này: Bên nây, bên kia.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.