Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nén


1 dt. Loại củ nhỠbằng chiếc đũa, màu trắng, dùng làm thuốc trị rắn: củ nén.

2 dt. Que, cây (hương): thắp mấy nén hương Nén hương đến trước Phật đài (Truyện Kiá»u).

3 dt. ÄÆ¡n vị Ä‘o khối lượng bằng 10 lạng ta (Ớ 375 gam): nén tÆ¡ nén bạc đâm toạc tá» giấy.

4 Ä‘gt. 1. Äè, ép xuống: nén bánh chưng nén cà dưa nén. 2. Kìm giữ tình cảm trong lòng: nén Ä‘au thương nén giận.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.