Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nòng


I. d. 1. Cái ổ giữa một vật gì: Nòng nến. 2. Cái cốt nong vào trong một vật để làm cho rộng ra: Cái nòng giày. 3. TỠgiấy có kẻ ô lồng vào dưới tỠgiấy trắng để viết cho được thẳng dòng. II. đg. Luồn cái nòng hay cái phóng vào trong: Nòng bấc vào đèn.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.