| eau |
| | Nước mưa |
| eau de pluie |
| | Nước sông |
| eau de rivière |
| | jus |
| | Nước cam |
| jus d'orange |
| | fois; couche |
| | Giũ quần áo ba nước |
| rincer le linge trois fois à l'eau |
| | Sắc thuốc ba nước |
| soumettre les matières médicamenteuses trois fois à la décoction |
| | aspect tranparence; brillant; eau |
| | Nước bóng của sơn |
| le brillant d'une laque |
| | Nước ngọc |
| l'eau d'une pierrerie |
| | liquide |
| | (Ngôn ngữ học) phụ âm nước |
| consonne liquide |
| | aqueux; hydrique |
| | Dung dịch nước (hoá học) |
| solution aqueuse |
| | Tiết thực nước (y học) |
| diète hydrique |
| | patrie; pays; Etat |
| | Đền nợ nước |
| s'acquitter de sa dette envers son pays (sa patrie) |
| | Các nước lớn |
| les grands Etats |
| | Nước đang phát triển |
| pays en voie de développement |
| | (bàn cờ) coup |
| | le pas (du cheval) |
| | (nghĩa bóng) situation (à laquelle on est acculé); impasse |
| | Đã đến nước này thì phải dùng biện pháp cương quyết |
| acculé à cette situation, on est obligé d'avoir recours à des moyens énergiques |
| | moyen; truc |
| | Đã tính hết nước |
| avoir envisagé tous les moyens possibles |
| | (thông tục) avantage; profit |
| | Chẳng nước gì |
| on n'en tire aucun profit; on n'y gagne rien |
| | chảy nước |
| | (y học) hydrorrhée |
| | chạy bằng sức nước |
| | (cơ khí, cơ học) hydromécanique |
| | chứa nước |
| | aquifère |
| | hòa tan trong nước |
| | hydrosoluble |
| | không thấm nước |
| | waterproof |
| | liệu pháp nước |
| | (y học) hydrothérapie |
| | máy ghi mực nước |
| | hydrographe |
| | ngang mặt nước |
| | à fleur d'eau |
| | nước chảy bèo trôi |
| | autant en emporte le vent |
| | nước chảy chỗ trũng |
| | l'eau va à la rivière |
| | nước chảy đá mòn |
| | goutte à goutte, l'eau creuse la pierre |
| | nước đến chân mới nhảy |
| | attendre au dernier moment pour réagir |
| | nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai |
| | comme si l'on chantait vêpres au derrière d'un âne |
| | nước sôi lửa bỏng |
| | circonstance critique; situation pressante |
| | sợ nước |
| | hydrophobe |
| | thận ứ nước |
| | (y học) hydronéphrose |
| | thuật bói nước |
| | hydromancie |
| | thuốc nước |
| | (dược học) hydrolé |
| | trồng cây trong nước |
| | culture hydroponique |
| | tức nước vỡ bờ |
| | quand la coupe est pleine, elle déborde |
| | ứ nước |
| | hydromorphe (en parlant du sol) |
| | ưa nước |
| | hydrophile |