Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nạm


1 dt. Nắm: một nạm tóc một nạm gạo.

2 đgt. Gắn, dát kim loại, đá quý lên đồ vật để trang trí: khay nạm bạc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.