Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nạm


1 dt. Nắm: một nạm tóc một nạm gạo.

2 đgt. Gắn, dát kim loại, đá quý lên đồ vật để trang trí: khay nạm bạc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.