Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nạng


d. Gậy có ngáng ở đầu trên, dùng để chống, đỡ cho khỏi ngã, đổ. Lê bước trên nạng gỗ. Lấy nạng tre chống buồng chuối.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.