Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nặn


đg. 1. Tạo bằng tay một hình bằng một chất dẻo: Nặn tượng; Nặn bánh. 2. Bóp cho những cái ở trong tòi ra ngoài: Nặn nhọt lấy ngòi. 3. Bịa đặt: Nặn ra lắm chuyện rắc rối để chia rẽ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.