Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nến


d. 1. Đồ để thắp cho sáng, làm bằng sáp, bằng mỡ có lõi bằng sợi: Thắp nến trên bàn thờ. 2. (lý). Đơn vị cũ của cường độ ánh sáng: Bóng đèn 25 nến.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.