Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nống


d. Cái nong: Nống ngô.

d. Khuôn, mẫu để đan.

đgt. 1. Chống lên, đỡ lên: Nống cột nhà. 2. Làm cho hăng lên: Nống sức. 3. Nuông chiều: Nống con.

Mở rộng ra, phát triển ra: Địch nống ra vùng giải phóng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.