Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nồng


t. 1. Có vị hăng như vôi tôi: Tưởng rằng đá nát thì thôi, Ai ngờ đá nát nung vôi lại nồng (cd). 2. Nóng bức: Trời nóng. 3. Nói rượu mạnh: Rượu nồng dê béo. 4. Rất thắm thiết, mạnh mẽ: Lửa tâm càng dập càng nồng (K); Đầu mày cuối mắt càng nồng tâm yêu (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.