|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nở
I đg. 1 Xoè mở một cách tự nhiên. Hoa nở. Nở một nụ cười (b.). 2 (Động vật con được ấp đủ ngày trong trứng) phá vỏ trứng thoát ra ngoài. Gà con mới nở. Sâu nở. 3 (ph.). Đẻ, sinh. Chị ấy nở cháu gái đầu lòng. 4 Tăng thể tích mà không tăng khối lượng. Ngô bung nở.
II t. (id.). nang (nói tắt). Ngực nở.
|
|
|
|