Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nức


đg. Bốc lên, tỏa ra: Vườn nức mùi hoa lan; Trộm nghe thơm nức hương lân (K).

đg. X. Nấc.

đg. Cạp miệng rổ rá: Cái rổ sứt cạp, nức nó lại.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.