|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
o
,O Con chữ thứ mười bảy của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: 1) viết nguyên âm "o"; 2) viết nguyên âm "o" ngắn trong ong, oc; 3) dùng ở dạng lặp oo viết nguyên âm "o" dài trong oong, ooc; 4) viết bán nguyên âm cuối "u" trong ao, eo; 5) viết bán nguyên âm - âm đệm "u" trong oa, oe; 6) riêng trong một số từ mượn của tiếng nước ngoài, thuật ngữ khoa học có tính quốc tế viết nguyên dạng, thì có thể đọc như ô (thí dụ: video, photocopy).
1 d. Cuống họng lợn.
2 d. (ph.). Cô. Ông chú bà o.
3 đg. (ph.; kng.). Tán tỉnh (phụ nữ). O mèo*.
Kí hiệu hoá học của nguyên tố oxygen (oxi).
|
|
|
|