danh từ mái chèo người chèo thuyền, tay chèo (nghĩa bóng) cánh (chim); cánh tay (người); vây (cá) !to be chained to the oar bị bắt và làm việc nặng và lâu !to have an oar in every man's boat hay can thiệp vào chuyện của người khác !to pull a good oar (xem) pull !to put in one's oar (xem) put !to rest on one's oars (xem) rest
động từ (thơ ca) chèo thuyền, chèo !to oar one's arms vung tay, khoát tay