|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
objet
 | [objet] |  | danh từ giống đực | | |  | vật, đồ, đồ vật | | |  | Un objet sans valeur | | | đồ vật không có giá trị | | |  | Objet usuel | | | đồ thường dùng | | |  | Objet volant non identifié | | | vật thể bay không xác định được | | |  | đối tượng | | |  | Objet d'admiration | | | đối tượng cảm phục | | |  | Être un objet de mépris | | | là đối tượng của sự coi thường | | |  | (tâm lý học) khách thể | | |  | Sujet et objet | | | chủ thể và khách thể | | |  | mục tiêu, mục đích; nguyên nhân | | |  | L'objet d'une visite | | | mục đích cuộc đi thăm | | |  | L'objet d'une querelle | | | nguyên nhân cuộc cãi cọ | | |  | nội dung | | |  | L'objet d'une circulaire | | | nội dung của thông tư | | |  | complément d'objet | | |  | (ngôn ngữ học) bổ ngữ | | |  | faire (être) l'objet de | | |  | chịu, bị | | |  | objet direct / indirect | | |  | (ngôn ngữ học) bổ ngữ trực tiếp / gián tiếp |  | phản nghĩa Créature, forme, sujet. |
|
|
|
|