oblivion
oblivion | [ə'bliviən] |  | danh từ | | |  | sự lãng quên | | |  | sự bị lãng quên | | |  | The pain made him long for oblivion | | | Nỗi đau khiến anh ta thèm muốn sự quên lãng | | |  | to fall (sink) into oblivion | | | bị lãng quên, bị bỏ đi | | |  | act (Bill) of Obilivion | | |  | sắc lệnh ân xá |
/ə'bliviən/
danh từ
sự lãng quên to fall (sink) into oblivion bị lâng quên, bị bỏ đi !act (Bill) of Obilivion
sắc lệnh ân xá
|
|