Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
obscurcir


[obscurcir]
ngoại động từ
làm cho tối
Les hautes maisons obscurcissent la rue
các ngôi nhà cao làm cho đường phố tối đi
che mờ, làm mờ
Les larmes obscurcissent la vue
lệ làm mờ mắt
Obscurcir l'intelligence
làm mờ trí thông minh
làm cho tối nghĩa, làm thành khó hiểu
Ce mauvais commentaire obscurcit le texte
lời bình kém cỏi ấy làm cho bài văn thêm tối nghĩa
(từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm cho sẫm lại (màu sắc)
Phản nghĩa Eclaircir, éclairer


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.