 | [obscurité] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự tối; bóng tối |
| |  | Se dissimuler dans l'obscurité de la nuit |
| | lẩn trong bóng tối ban đêm |
| |  | sự thiếu sáng sủa, sự khó hiểu |
| |  | Obscurité du style |
| | sá»± khó hiểu cá»§a lá»i văn |
| |  | sự mỠmịt, sự mơ hồ, sự không rõ rà ng |
| |  | Beaucoup de points restent encore dans l'obscurité |
| | nhiá»u Ä‘iểm vẫn còn mÆ¡ hồ |
| |  | L'obscurité des origines |
| | nguồn gốc không rõ rà ng |
| |  | cảnh tối tăm |
| |  | Vivre dans l'obscurité |
| | sống trong cảnh tối tăm |
 | phản nghĩa Clarté, lumière. Evidence, netteté. Célébrité, renom. |