 | [occasion] |
 | danh từ giống cái |
| |  | dịp, thời cơ, cơ hội |
| |  | Occasion favorable |
| | dịp thuận lợi |
| |  | Il n'a jamais eu l'occasion de la rencontrer |
| | nó đã không bao giờ có cơ hội gặp cô ta |
| |  | Donner à qqn l'occasion de |
| | tạo cho ai cơ hội để |
| |  | nguyên nhân, cớ |
| |  | Occasion de dispute |
| | nguyên nhân cãi cọ |
| |  | hoàn cảnh, trường hợp |
| |  | Il y a des occasions où il faut agir vite |
| | có những trường hợp phải hành động nhanh |
| |  | (từ cũ; nghĩa cũ) cuộc chiến đấu |
| |  | Jour d'occasion |
| | ngày chiến đấu |
| |  | à la première occasion |
| |  | hễ có dịp |
| |  | à l'occasion |
| |  | nếu gặp dịp |
| |  | à l'occasion de |
| |  | nhân dịp |
| |  | d'occasion |
| |  | ngẫu nhiên |
| |  | bán hạ giá |
| |  | par occasion |
| |  | ngẫu nhiên |
| |  | saisir l'occasion aux cheveux |
| |  | nắm ngay lấy thời cơ |
| |  | sauter sur l'occasion |
| |  | tận dụng cơ hội ngay lập tức |