 | [ongle] |
 | danh từ giống đực |
| |  | móng (chân, tay) |
| |  | Faire ses ongles |
| | cắt sửa móng tay móng chân |
| |  | Avoir des ongles sales |
| | móng tay (chân) rất bẩn |
| |  | Manger ses ongles |
| | gặm móng tay |
| |  | (động vật học) vuốt |
| |  | Griffer avec les ongles |
| | cào bằng móng |
| |  | avoir du talent jusqu'au bout des ongles |
| |  | có nhiều tài trí |
| |  | avoir les ongles crochus |
| |  | rất keo kiệt |
| |  | jusqu'au bout (sur le bout) des ongles |
| |  | rất, hết sức, hoàn toàn |
| |  | ongles de velours; ongles en deuil |
| |  | móng đầy ghét |
| |  | ronger ses ongles; se ronger les ongles |
| |  | sốt ruột; bực dọc |
| |  | savoir une chose sur l'ongle |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) hiểu thấu đáo việc gì, biết rõ việc gì |
| |  | se défendre bec et ongles |
| |  | dùng hết sức lực để tự vệ |