| ['ɔ:gən] |
| danh từ |
| | đàn ống (dùng trong nhà thờ), đàn óoc, đàn hộp (có tay quay) (cũng) barrel organ |
| | an electric organ |
| đàn ogan điện |
| | a mouth-organ |
| đàn ogan thổi |
| | (sinh vật học) bộ phận, cơ quan |
| | the eye is the organ of sight |
| mắt là cơ quan của thị giác |
| | the organs of speech |
| các cơ quan phát âm (răng, lưỡi, môi...) |
| | the reproductive organs |
| các cơ quan sinh sản |
| | the surgeon removes the infected organ |
| bác sĩ cắt bỏ bộ phận bị nhiễm trùng |
| | tổ chức (chính thức) phục vụ một mục đích nhất định; cơ quan |
| | parliament is the chief organ of government |
| nghị viện là cơ quan chủ yếu của chính quyền |
| | organs of public opinion |
| các cơ quan công luận (báo chí, truyền thanh, truyền hình...) |
| | phương tiện để thông báo quan điểm của một nhóm hoặc một đảng; cơ quan ngôn luận |
| | giọng nói |
| | to have a magnificent organ |
| có giọng nói to |