|  orient 
 
 
 
 
  orient |  | ['ɔ:riənt] |  |  | ngoại động từ |  |  |  | như orientate |  |  |  | xây (nhà, nhà thờ...) quay về phía đông |  |  |  | chôn (người chết cho chân quay về phía đông) |  |  |  | định hướng, đặt hướng |  |  |  | to orient oneself |  |  | định hướng, định vị trí đứng |  |  | nội động từ |  |  |  | quay về hướng đông |  |  | danh từ |  |  |  | (the Orient) những nước ở phương Đông (Nhật bản, Trung Quốc chẳng hạn) |  |  |  | nước ánh (của ngọc trai) |  |  |  | ngọc trai (loại quý nhất) |  |  |  | (thơ ca) hướng đông |  |  | tính từ |  |  |  | (thơ ca) (thuộc) phương đông |  |  |  | óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến) |  |  |  | (nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...) | 
 
 
 
  định hướng  // phương đông 
 
  /'ɔ:riənt/ 
 
  danh từ 
  (the orient) phương đông 
  nước ánh (của ngọc trai) 
  ngọc trai (loại quý nhất) 
  (thơ ca) hướng đông 
 
  tính từ 
  (thơ ca) (thuộc) phương đông 
  óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến) 
  (nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...) 
 
  ngoại động từ  (orientate)  /'ɔ:rienteit/ 
  xây (nhà, nhà thờ...) quay về phía đông 
  chôn (người chết cho chân quay về phía đông) 
  định hướng, đặt hướng 
  to orient oneself  định hướng, định vị trí đứng 
 
  nội động từ 
  quay về hướng đông 
 
 |  |