orphelin
 | [orphelin] |  | danh từ giống đực | | |  | trẻ mồ côi | | |  | Un orphelin de père et de mère | | | trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ | | |  | (tiếng lóng, biệt ngữ) mẩu thuốc lá | | |  | défenseur de la veuve et de l'orphelin | | |  | luật sư, thầy cãi | | |  | người bênh vực cho những kẻ yếu đuối, bị áp bức |  | tính từ | | |  | mồ côi | | |  | Enfant orphelin | | | trẻ mồ côi |
|
|