|  overdone 
 
 
 
 
  overdone |  |  | Xem overdo | 
 
 
  /'ouvə'du:/ 
 
  ngoại động từ overdid,  overdone 
  làm quá trớn, làm quá 
  làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng 
  he overdid his apology  anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng 
  làm mệt phờ 
  nấu quá nhừ 
 
  nội động từ 
  làm quá 
 
 |  |