overgrowth
overgrowth | ['ouvəgrouθ] |  | danh từ | | |  | cây mọc phủ kín, um tùm (một chỗ nào) | | |  | an overgrowth of nettles | | | một đám tầm ma mọc um tùm |  | [,ouvə'grouθ] | | |  | sự tăng trưởng quá nhanh, lớn quá mức | | |  | overgrowth is common inadolescents | | | sự lớn nhanh thông thường là ở tuổi thiếu niên |
/'ouvəgrouθ/
danh từ
cây mọc phủ kín (một chỗ nào)
sự lớn quá mau; sự lớn quá khổ
|
|