owing
owing | ['ouiη] | | tính từ | | | (về tiền bạc đã kiếm được, cho vay hoặc hứa hẹn) chưa được trả; còn nợ; còn phải trả | | | to pay all that is owing | | trả những gì còn nợ | | | five dollars is still owing | | vẫn còn nợ năm đô la |
/'ouiɳ/
tính từ còn phải trả nợ to pay all that is owing trả những gì còn nợ !owing to nhờ có, do bởi, vì owing to the drought, crops are short vì hạn hán nên mùa màng thất bát
|
|